Ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định

Để thành lập được một doanh nghiệp, chủ sở hữu doanh nghiệp phải đáp ứng một số điều kiện nhất định và thực hiện các thủ tục theo đúng quy định của pháp luật. Một trong những yếu tố được quy định khá chặt chẽ trong hồ sơ thành lập doanh nghiệp đó chính là ngành, nghề kinh doanh. Đối với các ngành nghề thông thường, doanh nghiệp chỉ cần mã hóa ngành nghề và kê khai theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTG ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, tuy nhiên các doanh nghiệp lưu ý đối với một số ngành nghề yêu cầu vốn pháp định sau:

STT Ngành nghề Văn bản Vốn pháp định Đối tượng
1. Kinh doanh bất động sản Điều 03 Nghị định 76/2015 /NĐ-CP 20 tỷ đồng
2. Kinh doanh dịch vụ lữ hành Điều 14 Nghị định 168/2017/NĐ-CP 100 triệu đồng Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
250 triệu đồng Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
500 triệu đồng Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài
500 triệu đồng Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài
3. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ Điều 13 Nghị định 104/2007/NĐ-CP 2 tỷ đồng
4. Cho thuê lại lao động Điều 05 Nghị định 29/2019 /NĐ-CP

Ký quỹ 2 tỷ đồng tại ngân hàng thương mại hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

5. Dịch vụ việc làm Điều 10 Nghị định

52 /2014/NĐ-CP

Ký quỹ 300 triệu đồng) tại ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản giao dịch chính

6. Bán hàng đa cấp Điều 7 Nghị định 40/2018/ NĐ-CP

 

10 tỷ đồng
7. Sở Giao dịch hàng hóa Điều 8 Nghị định 51/2018/NĐ-CP 150 tỷ đồng
8. Sở Giao dịch hàng hóa Điều 17 Nghị định 51/2018/NĐ-CP 5 tỷ đồng Thành viên môi giới
9. Sở Giao dịch hàng hóa Điều 21 Nghị định 51/2018/NĐ-CP 75 tỷ đồng Thành viên kinh doanh
10. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh Điều 23 Nghị định 68/2018/NĐ-CP

Ký quỹ 10 tỷ đồng, nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp có kho, bãi

11. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt Điều 24 Nghị định 68/2018/NĐ-CP

Ký quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

12. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng Điều 25 Nghị định 68/2018/NĐ-CP

Ký quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

13. Thành lập trường trung cấp sư phạm Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP

 

Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 50 tỷ đồng

14. Thành lập trường cao đẳng sư phạm Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP

Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 100 tỷ đồng

15. Thành lập trường đại học tư thục Điều 87 Nghị định 46/2017/NĐ-CP Trên 500 tỷ đồng
16. Dịch vụ bảo vệ Điều 11 Nghị định 96/2016/NĐ-CP 1.000.000 USD

Cơ sở kinh doanh nước ngoài đầu tư góp vốn với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam

17. Văn phòng Thừa phát Điều 18 Nghị định 61/2009/NĐ-CP

Ký quỹ 100 triệu đồng cho mỗi Thừa phát lại hoặc có bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp. Việc ký quỹ được thực hiện tại tổ chức tín dụng

18. Kinh doanh sản xuất phim Điều 03 Nghị định 142/2018/NĐ-CP 200 triệu đồng
19. Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn bảo hiểm Điều 7 Nghị định  73/2016/NĐ-CP

 

Tổng tài sản tối thiểu 2.000 tỷ đồng Việt Nam vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép

Tổ chức Việt Nam
20. Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 300 tỷ
21. Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 350 tỷ
22. Kinh doanh bảo phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 400 tỷ
23. Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 600 tỷ
24. Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 800 tỷ
25. Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 1000 tỷ
26. Doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 300 tỷ
27. Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 400 tỷ
28. Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 700 tỷ
29. Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 1100 tỷ
30. Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 4 tỷ
31. Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP 8 tỷ
32. Kinh doanh vận chuyển hàng không

Trường hợp: Khai thác đến 10 tàu bay  với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế

Điều 8 Nghị định  92/2016/NĐ-CP 700 tỷ
33. Kinh doanh vận chuyển hàng không

Trường hợp: Khai thác đến 10 tàu bay  với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa

Điều 8 Nghị định  92/2016/NĐ-CP 300 tỷ
34. Kinh doanh vận chuyển hàng không

Trường hợp: Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế

Điều 8 Nghị định  92/2016/NĐ-CP 1.000 tỷ
35. Kinh doanh vận chuyển hàng không

Trường hợp: Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa

Điều 8 Nghị định  92/2016/NĐ-CP 600 tỷ
36. Kinh doanh vận chuyển hàng không

Trường hợp: Khai thác trên 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế

Điều 8 Nghị định  92/2016/NĐ-CP 1.300 tỷ
37. Kinh doanh vận chuyển hàng không

Trường hợp: Khai thác trên 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa

Điều 8 Nghị định  92/2016/NĐ-CP

700 tỷ

38. Kinh doanh cảng hàng không

Trường hợp: cảng hàng không nội địa

Điều 14 Nghị định 92/2016/NĐ-CP 100 tỷ
39. Kinh doanh cảng hàng không

Trường hợp:  cảng hàng không quốc tế

Điều 14 Nghị định 92/2016/NĐ-CP 200 tỷ
40.

Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách

Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP 30 tỷ
41.

Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa

Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP 30 tỷ
42.

Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu

Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP 30 tỷ
43. Doanh nghiệp phá dỡ tàu biển Điều 04 Nghị định  147/2018/NĐ-CP 50 tỷ
44. Hoạt động thông tin tín dụng Điều 01 Nghị định 57/2016/NĐ-CP 30 tỷ
45.

Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ

Điều 06 Nghị định 69/2016/NĐ-CP 5 tỷ
46.

Kinh doanh hoạt động mua bán nợ

Điều 07 Nghị định 69/2016/NĐ-CP 100 tỷ
47.

Kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch nợ

Điều 08 Nghị định 69/2016/NĐ-CP 500 tỷ
48. Kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng Điều 05 Nghị định 84/2016/NĐ-CP 6 tỷ
49. Môi giới chứng khoán Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP 25 tỷ
50. Tự doanh chứng khoán Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP 50 tỷ
51.

Bảo lãnh phát hành chứng khoán

Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP 165 tỷ
52. Tư vấn đầu tư chứng khoán Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP 10 tỷ
53.

Công ty quản lý quỹ tại Việt Nam, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP 25 tỷ
54. Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng Điều 79 Nghị định 58/2012/NĐ-CP 50 tỷ
55. Công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ Điều 87 Nghị định 58/2012/NĐ-CP 50 tỷ